Mua vé máy bay giá rẻ trực tuyến hàng đầu Việt Nam

(028).3863.1666

Tìm theo danh mục

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay thông dụng

Tiếng Anh là một trải ngại rất lớn với rất nhiều người khi đi máy bay ra nước ngoài, bởi không phải ai đều có thể thao tiếp được bằng tiếng Anh thậm chí là với những bạn trẻ còn đang đi học. Nếu bạn không giỏi tiếng Anh trước khi đi máy bay nhằm hạn chế rủi ro bạn hãy học sơ qua các mẫu cau giao tiếp tiếng Anh tại sân bay. Nó sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều nếu cần sự giúp đỡ hay không may gặp phải một sự cố nào đó tại nước ngoài. Nếu bạn cần đặt dịch vụ hỗ trợ tiếng Anh trong toàn bộ chuyến bay của mình, khi đặt vé tại Traveltop bạn sẽ được hỗ trợ đặt dịch vụ không biết tiếng Anh trong cả hành trình bay, nếu bạn khởi hành tại TPHCM, Traveltop sẽ có dịch hỗ trợ bạn tại sân bay Tân Sơn Nhất để làm thủ tục chuyến bay. Lưu ý các dịch vụ trên chỉ áp dụng khi khách hàng đặt vé đi nước ngoài.

Dưới đây là các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay:

  1. Checking in (Lúc làm thủ tục lên máy bay)

Does the luggage belong to you?: Hành lý này là của ông phải không?

Have you been with your bags the whole time?: Anh có luôn ở cùng những chiếc túi của mình không?

Has anyone given you anything to take on the flight?: Có ai đưa cho ông bất cứ cái gì để lên máy bay không?

How many bags do you have to check in?: Anh sẽ gửi bao nhiêu túi xách?

Do you have any hand luggage?: Ông có hành lý xách tay không?

Are you carrying any restricted items?: Ông có mang theo bất kỳ hàng cấm nào không?

Would you like an aisle seat or a window seat?: Ông muốn một chỗ ngồi ở lối đi hay gần cửa sổ?

Your gate number is… and your flight boards at…: Số cửa của bạn là… và khoang máy bay của bạn là…

  1. Going through security (Đi qua khu kiểm tra an ninh)

Khi đi qua khu này, bạn cần phải put your hand luggage through (đặt hành lý xách tay dưới) máy chụp X quang. Dao… là một số mặt hàng không được mang dưới dạng hành lý xách tay. Khi những vật dụng này đi qua khu kiểm tra an ninh, nó có thể set off (làm rung) chuông báo động. Khi đó, nhân viên sân bay sẽ search (kiểm tra) bạn.

  1. In the departure lounge (Trong nhà chờ trong sân bay)

Sau khi đi qua khu kiểm tra an ninh xong, bạn có thể đợi trong nhà chờ của sân bay trong lúc chờ lên máy bay. Tại sân bay quốc tế có duty free shopping (cửa hàng miễn thuế)

  1. Airport announcements (Những thông báo tại sân bay)

Please proceed to gate number…: Xin vui lòng đi vào cửa số…

In a few moments we will be calling all passengers with priority boarding: Trong một vài phút chúng tôi sẽ gọi tất cả các hành khách lên khoang máy bay ưu tiên.

Please have your boarding card ready for inspection: Vui lòng chuẩn bị sẵn thẻ lên máy bay để kiểm tra.

….

Tiếng anh giao tiếp ở sân bay khi quá cảnh

Nếu chuyến bay của bạn là một chuyến bay quá cảnh sẽ phức tạp hơn chặng bay thẳng. Vì tại sân bay quá cảnh bạn sẽ làm thêm một số thủ tục khác để thực hiện chuyến bay kế tiếp. Vấn đề lớn nhất của hầu hết người bay quá cảnh nói chung là tìm đường đến vị trí quầy check in tại sân bay có diên tích lớn. Khi đó bạn sẽ cần sự hỗ trợ thật sự. Bạn co thể sử dụng một vài mẫu tiếng anh giao tiếp ở sân bay khi quá cảnh khi dưới đây:

I, Một số câu mà nhân viên an ninh thường hỏi bạn khi qua cửa sân bay:

1, Vui lòng cho tôi xem vé máy bay và hộ chiếu của bạn.

Could I see your ticket and passport, please?

2, How many pieces / luggage / bag?

Có bao nhiêu kiện / hành lý / túi đây ạ?

Bạn trả lời là 1, 2, 3, 4,… tùy theo số lượng kiện của bạn.

3, Place them on the scales please.

Vui lòng cho hàng hóa của bạn lên cân.

II, Mẫu câu hỏi cho học sinh khi quá cảnh

1, Xin lỗi, cửa ra máy bay đi Nagoya – Japan ở đâu?

Excuse me, which enter gate to go to Nagoya – Japan?

Where is the way to go to Nagoya plane?

I want to go to Nagoya – Japan, can you show/direct me which is the enter gate?

2, Tôi phải chờ bao lâu nữa để đến Nagoya?

How long does it take to flight to Nagoya?

3, Xin lỗi nhà vệ sinh ở đâu?

Where is the toilet / restroom?

4, Tôi đau, tôi không khỏe. Tôi mệt

I am pain/sick. I am not well. I am tired

5, Tôi muốn gọi nhờ điện thoại của bạn có được không?

May I use your phone to have an outgoing call?

Could I borrow your phone in a minute? /seconds?

Do you mind if I borrow/ use your phone?

I want to call to my teacher. (tôi muốn gọi cho cô giáo của mình)

6, Chuyến bay tới Nagoya ở đâu?

Which flight to go to Nagoya is?

Where is Nagoya flight? / Which is the flight to go to Nagoya, please? How can I come there, please direct me.

Thank you

7, Bạn có thể hướng dẫn tôi tới khu khởi hành quốc tế được không?

Could you please direct me to International Departure, please?

Trong trường hợp xấu nhất cần sự trợ giúp của thông dịch viên thì hãy nói:

Would it be possible to speak to an interpreter?

I would like to talk to an interpreter.

I would like to have a help from interpreter.

Một số từ ngữ bạn nên biết:

Transit: quá cảnh / stopover

Immigration: nhập cảnh

Arrivals: khu đến

Departures: khu đi

Gate: cổng

Connecting flight: máy bay chuyển tiếp

Direct flight: Máy bay thẳng

Baggage reclaim/ conveyor belt/ carousel: nơi nhận hành lý

Boarding pass: thẻ lên máy bay

Departure card: tờ khai xuất cảnh

Departure board: bảng giờ bay

Carry on: hành lý xách tay

….

Xem thêm:

Kinh nghiệm đi máy bay không biết tiếng Anh

Người già đi máy bay một mình cần lưu ý điều gì?

Danh mục